Gii thiu PVA
Polyvinyl alcohol (PVA), là mt loi polymer n đnh, dng ht có màu trng/vàng, không đc hi và tan trong nưc. PVA s hu đc tính to màng tt và màng đưc hình thành có đ bám dính tuyt vi, kháng hoà tan, chng mài mòn, đ bn dãn cao và tính chng oxy hoá tuyt vi. Do PVA s hu c hai nhóm chc kc và ưa nưc nên nó có th hot đng như cht hot đng b mt và có th đưc s dng như mt cht keo bo v trong quá trình nhũ hóa polymer và trùng hp huyn phù.

ng dng PVA:
(1) H si sc: Lp ph bo v cho si t nhiên và si tng hp.
(2) Dt / hoàn tt vi: Hóa cht hoàn tt dt đưc s dng trong quá trình sn xut, giúp dt cng hơn, chng nhăn, chng co rút hoc các đc tính khác.
(3) In la/lưi: Cht kết dính tm thi cho máy in la/lưi.
(4) Công nghip giy: Cht kết dính giy, cht kết dính ưt, lp ph b mt, lp ph bt màu và bt h.
(5) Ván ép, công nghip chế biến g: chuyn đi cho nha nhit rn.
(6) PVAc, PVC, PS: Cht n đnh cho nhũ tương, cht keo bo v.
(7) Công nghip xây dng: Ph gia xi măng và cht kết dính đúc.
(8) Nguyên liu thô cho miếng bt bin PVA và giy nhám đĩa mài.
(10) Công nghiệp in: Bản chụp in lưới và phim in bản kẽm.
 

Các loại PVA và Đặc điểm kỹ thuật

  • Loại tiêu chuẩn
 
  • Loại hơi dính
  • Loại hạt mịn(5), loại -S

 
  • Loại ít bọt



Lưu ý:

  1. Độ nhớt của dung dịch loại PVA tiêu chuẩn 4% trọng lượng ở 20 °C, được xác định bởi Máy đo độ nhớt Brookfield với bộ chuyển đổi UL.
  2. Tính theo Na2O.
  3. Độ pH được xác định bằng máy đo pH ở 20°C.
  4. Độ nhớt của dung dịch loại PVA hơi dính 10% trọng lượng, được xác định bởi Máy đo độ nhớt Brookfield ở 25°C.
  5. Kích thước hạt của lớp tiêu chuẩn là tất cả đều loạt qua lưới 10-mesh.

 
 
Dung dịch PVA được sản xuất bằng cách hòa tan PVA với nước. Một số khách hàng không có thiết bị hòa tan riêng, thì giải pháp của chúng tôi là pha chế sẵn theo thông số kỹ thuật của khách hàng, qua đó tăng thêm giá trị và cải thiện hơn nữa hình ảnh doanh nghiệp.
 
Các dòng sản phẩm:
F1712, P2420

Download File